Bảng thông số Size áo
BẢNG THÔNG SỐ SIZE GIÀNH CHO ÁO THUN CHÂU Á
(Áp dụng bảng Size mới từ ngày 06/06/2015)
- Size áo người lớn:
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NAM
|
1m50–m60
42 -49 kg
|
1m61–m67
50 – 55 kg
|
1m68 -m71
56 - 65 kg
|
1m72 -m75
66 - 71 kg
|
1m76 -m80
72 - 79 kg
|
1m80 -1m86
80 - 120 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
48
|
50
|
52
|
54
|
56
|
58
|
Dài áo (cm)
|
68
|
70
|
72
|
74
|
76
|
78
|
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NỮ
|
1m48–m50
32 - 35 kg
|
1m51–m60
36 – 40 kg
|
1m61 -m65
41 - 46 kg
|
1m66 -m70
47 - 52 kg
|
1m71 -m75
53 - 58 kg
|
1m76 -1m80
59 - 66 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
40
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
Dài áo (cm)
|
58
|
60
|
62
|
64
|
66
|
68
|
- Size áo trẻ em:
Kích thước\Size
|
Số 1
1 - 3 tuổi |
Số 2
3 - 5 tuổi |
Số 3
5 - 6 tuổi |
Số 4
Lớp 1
6 - 7 tuổi |
Số 5
Lớp 2
7 - 8 tuổi |
Số 6
Lớp 3
8 - 9 tuổi |
Số 7
Lớp 4
9 - 10 tuổi |
Dài áo (cm)
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
52
|
54
|
Ngang ngực
(cm)
|
31
|
33
|
35
|
36
|
39
|
41
|
43
|
Ghi chú: Ngoài ra nếu quý khách có nhu cầu về size áo thun ngoại cỡ hoặc size áo thun Châu Âu vui lòng liên hệ: Hotline: 08 66 529 666 - www.mayaodongphuc.com.vn
Comments
Post a Comment